Cách lựa chọn sim số điện thoại ý nghĩa theo phong thủy

Cách lựa chọn sim số điện thoại ý nghĩa theo phong thủy

Lựa chọn một sim số điện thoại ý nghĩa và đẹp theo phong thủy thật là khó. Vạn vật sinh ra đều gắn liền với các con số. Mỗi chúng ta sống trong vạn vật cũng đều có các con số gắn với mình. Tỉ như, khi chưa sinh ra bào thai cũng được tính tới 9 tháng 10 ngày; năm nay anh bao nhiêu tuổi, năm tới chị bao nhiêu xuân; theo các nhà tướng số thì thường có câu: chị này có số may, sống chết đều có số cả; hay nói tới các vật gắn liền với cuộc sống hàng ngày là tôi mặc áo 40 đi giày 42,… Chính vì vậy, qua thời gian nhân loại đã tổng hợp, đúc kết thành những quan niệm thể hiện qua các văn hóa vật thể và phi vật thể những công trình, kiệt tác ít nhiều có các con số gắn liền. Dưới đây là những quan niệm về các con số để bạn lựa chọn sim đẹp theo mong muốn:

– Người mệnh Kim : Nên dùng số 6,7,8
– Người mệnh Mộc : Nên dùng số 1,3, 4
– Người mệnh Thuỷ : Nên dùng số 6,1
– Người mệnh Hoả : Nên dùng số 9, 0
– Người mệnh Thổ : Nên dùng số 2,5,8,9
Các số được đọc như sau: 1: chắc (chắc chắn, nhất, độc, sinh), 2: mãi (mãi mãi), 3: tài, 4: tử, 5: ngũ (hoặc “ngủ”, sinh), 6: lộc, 7: thất, 8: phát, 9: thừa (trường, cửu).
Thế nên mới sinh ra chuyện khó phân giải: những người Việt mê số đề thì thích SIM số 78 (ông địa) nhưng người Hoa lại không thích vì 78 được đọc thành “thất bát”. Riêng các số 0, 1, 9 thì chỉ có nghĩa khi đứng chung với số khác, số 1 tượng trưng cho sự khởi đầu nên cần đứng trước, số 9 tượng trưng cho sự kết thúc nên cần đứng cuối cùng.VD: SIM 040404 (“không tử”) thì sẽ đắt hơn so với 141414 (“chắc tử”)
9: đẹp, số này thì miễn bàn. 9 là con số tận cùng của dãy số 0-9 vĩnh cửu trường tồn.
8: “phát” --> đẹp. Nhưng những người làm cơ quan nhà nước hơi sợ một chút vì nó giống cái còng số 8.
6: “lộc” --> đẹp.==> 6 và 8 ghép lại là “lộc phát”(68) hoặc “phát lộc”(86)
06, 46, 86: Con Cọp (Hổ).
4: Người Hoa không thích vì họ phát âm là Tứ giống như chữ “Tử”(chết). Tuy nhiên nó không đến nỗi trầm trọng như vậy đâu. Còn có nghĩa khác là cái Vú.Bạn nào tinh ý sẽ nhận ra hãng điện thoại di động NOKIA nổi tiếng toàn cầu luôn lấy các con số từ 1 tới 9 để đặt tên cho các dòng sản phẩm khác nhau dành cho các mức độ khác nhau nhưng tuyệt đối là không bao giờ có Nokia 4xxx đơn giản vì hãng này duy tâm cho rằng đặt tên máy là Nokia 4xxx sẽ gặp rủi ro vì “chết”.
39, 79: Thần Tài. 39 là thần tài nhỏ,79 là thần tài lớn.
7: là thất (mất mát),8 là phát nhưng 78 đi liền kề nhau lại bị đọc là thất bát không hay.
38, 78: Ông Địa. Tuy nhiên, coi chừng 78 phát âm là “Thất bát”(làm ăn lụn bại).
37, 77: Ông Trời.
40, 80: Ông Táo, Lửa.
17, 57, 97: Con Hạc --> dành cho ai muốn trường thọ.
Còn nhiều nữa nhưng không đáng chú ý lắm, còn tùy thuộc nó ghép với số nào nữa mói luận được tốt xấu thế nào. Lỡ có ai mua nhằm số không đẹp thì nên bán đi là vừa, không nên tiếc.
Nhớ rằng SIM ĐẸP không phải bao giờ cũng là SIM thích hợp nhất với bạn, có người bỏ ra nhiều tiền mua 1 cái SIM ĐẸP nhưng chưa chắc đã hiểu hết nó đẹp thế nào và có dám chắc là hợp với mình hay không nữa nhé.
Dãy số đuôi 1368 thực sự là dãy số rất chi là đặc biệt,dân Sim số thường quan niệm con số 1 là Sinh (sinh sôi nảy nở),3 là tài,68 là lộc phát=> 1368 là Sinh Tài Lộc Phát rất đẹp với dân làm ăn buôn bán.Tuy nhiên dãy số 1368 còn có một điểm rất đặc biệtmà ít người phát hiện ra đó là: 123+456+789=1368 Đây là 3 cặp số nối tiếp nhau trong dãy số tự nhiên từ 0-9 cộng tổng lại thành ra 1368,có thể hiểu 1368 là chuỗi số đại diện cho sự tổng hòa các con số có đẹp có xấu và mang tính chọn lọc cao nhất của dãy số tự nhiên.Vậy có thể coi 1368 là đẹp? Hơn nữa 1368 lại không chứa các số bị coi là xấu như 4 và 7 trong đó nên càng mang tính chọn lọc rất cao,hơn nữa đây là số tiến đều ko bị ngắt đoạn lên xuống chập chùng chỉ sự thăng tiến cho chủ nhân của con số này.
0: là âm --> thích hợp cho phụ nữ. Ngược với 0 là số 9 (dương, nam giới) ==> 09 hợp thành âm dương hòa hợp --> tốt.Chị em phụ nữ NÊN chọn mua những Sim như kiểu 000,0000 hay đặc biệt hơn là 00000.
07: con heo con.
10, 50, 90: con rồng nước.
26, 66: con rồng bay.
03, 43, 83: số này không đẹp (không tiện nói ra). 22, 62 cũng vậy.
35: Con Dê (dĩ nhiên).
19, 59, 99: Con Bướm --> Đẹp.
32, 72: Vàng. Còn là “con rắn” --> nguy hiểm cắn chết người.
33, 73: Tiền. Tuy nhiên còn là “con nhện”--> con nhện giăng tơ làm cho cuộc đời rối rắm, tình yêu mịt mù.
36, 76: thầy chùa hoặc bà vãi trong chùa.
2, 42, 82: con ốc --> bò hơi bị chậm.
12, 52, 92: con ngựa --> chạy hơi bị nhanh đó.
2626: Mãi lộc mãi lộc
2628: hái lộc hai phát
1368: Cả một đời lộc phát – KIM LÂU
1515: 2 cái rằm
1618: Nhất lộc nhất phát
8683: Phát lộc phát tài
52 39: tiền tài
92 79: tiền lớn tài lớn
39 37: tài trời
39 38: thần tài thổ địa
39 39: tài lộc
3333: Toàn tài
8386: phát tài phát lộc
8668: Phát lộc lộc phát
4648: Tứ lộc tứ phát
8888: Tứ phát
4078: Bốn mùa không thất bát
6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục)
3468: Tài tử lộc phát
6578: 6 năm thất bát
6868: lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)
1668: Càng ngày càng phát
8686: Phát lộc phát lộc
7308: Thất tài không phát
7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ
7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ
7878 :thất bát, thất bát (ông địa)
2879: mãi phát tài

Phân loại sim số đẹp

Phân loại:

01 : Sim rác
02 : Sim trùng biển số xe
03 : Sim ngày tháng năm sinh
04 : Sim ngày tháng có ý nghĩa (Quốc Khánh… hoặc ý nghĩa với người sử dụng)
05 : Sim soi gương ( ABC.CBA )
06 : Sim lồng lộn ( AB.BA.AB / ABC.CBA.ABC )
07 : Sim số gánh ( ABBA / ABBBA )
08 : Sim độc ( Sim số xấu, hiếm gặp )
09 : Sim số tiến ( VD: 1234… 010203… 203040 … )
10 : Sim phong thủy / luận / dịch nôm ( Sim hợp với mệnh người sử dụng Sim theo cách tính phong thủy )
11 : Sim taxi (AB.AB.AB / ABC.ABC)
12 : Sim tam hoa kep ( AAA.BBB )
13 : Simvip ( Sim tứ quý – ngũ phúc – lục tài … ) Sim dòng này dễ nhớ và rất đắt

Ý nghĩa của sim so dep một số dạng luận SIM nôm phổ biến hiện nay:

0 : Tay trắng / Bất (phủ định)
1 : Nhất / Độc / Sinh
2 : Mãi
3 : Tài
4 : Tử
5 : Phúc / Sinh / Năm ( Ngày Tháng Năm )
6 : Lộc
7 : Thất / Bất ( 74 : Bất Tử ) / Tài Lớn
8 : Phát
9 : Con số tận cùng của dãy số 0-9 vĩnh cửu trường tồn

1 Số dạng luận theo dải:

– 4078 : 4 mùa không thất bát
– 2204 : Mãi mãi không chết
– 4404 : Tự tử không chết
– 01234 : Tay trắng đi lên – 1 vợ – 2 con – 3 tầng – 4 bánh (Từ tay trắng – cưới vợ – yên bề con cái – xây nhà – mua ôtô)
– 456 : 4 mùa sinh lộc
– 78 : Thất bát
– 68 : Lộc Phát
– 39 : Thần tài nhỏ
– 79 : Thần tài lớn
– 38 : Ông địa nhỏ
– 78 : Thất bát / Ông địa lớn
– 83 : Phát tài
– 86 : Phát lộc
– 04: Bất tử
– 94 : Thái tử
– 569 : Phúc – Lộc – Thọ
– 227 : Vạn Vạn Tuế
– 15.16.18 : Mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát
– 6886 / 8668 : Lộc phát phát lộc / Phát lộc lộc phát
– 8386 / 8683 : Phát tài phát lộc / Phát lộc phát tài
– 1368 : Nhất tài lộc phát / Kim lâu (Tử vi)
– 18.18.18 : Mỗi năm 1 phát
– 19.19.19 : 1 bước lên trời
– 39, 79: Thần Tài. 39 là thần tài nhỏ,79 là thần tài lớn
– 38, 78: Ông Địa.
– 37, 77: Ông Trời
– 40, 80: Ông Táo, Lửa
– 17, 57, 97: Con Hạc -> dành cho ai muốn trường thọ

– 2626: Mãi lộc mãi lộc2628: hái lộc hai phát
– 1368: Sinh tài lộc phát – Cả một đời lộc phát – KIM LÂU

– 1486 : 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát
– 1515: 2 cái rằm
– 1618: Nhất lộc nhất phát
– 8683: Phát lộc phát tài
– 52 39: tiền tài
– 92 79: tiền lớn tài lớn
– 39 37: tài trời
– 39 38: thần tài thổ địa
– 39 39: tài lộc
– 3333: Toàn tài
– 8386: phát tài phát lộc
– 8668: Phát lộc lộc phát
– 4648: Tứ lộc tứ phát
– 8888: Tứ phát
– 4078: Bốn mùa không thất bát
– 6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục)
– 3468: Tài tử lộc phát
– 6578: 6 năm thất bát
– 6868: lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)
– 1668: Càng ngày càng phát
– 8686: Phát lộc phát lộc
– 7308: Thất tài không phát
– 7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ
– 7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ
– 7878 :thất bát, thất bát (ông địa)
– 2879: mãi phát tài

Cá tính

1102: Độc nhứt vô nhị
1122 : Một là một, hai là hai
6789: Sang bằng tất cả (sống bằng tình cảm)
6758 : sống bằng niềm tin
0607: Không xấu không bẩn
9991: Chửi cha chúng mày
9999: tứ cẩu
0378: Phong ba bão táp
8181: Phát 1 phát 1
3737: Hai ông trời
6028: Xấu kô ai táng
7762: bẩn bẩn xấu trai
Tâm hồn ăn uống nè
0908: kô chín kô tái
8906: tái chín kô sụn

Sinh tử

1110 (0111) = chết thảm (3 hương 1 trứng)
7749 = chết cực thảm
4953 = chết cực kỳ thê thảm
2204: Mãi mãi không chết
5555: Năm năm nằm ngủ (người thực vật)
4444: Tứ bất tử
8648 : trường sinh bất tử
0404 : ko chết ko chết

Tùm lum

0808: Không tắm, không tắm (số của Cái bang)
0805: Không tắm, không ngủ (số của Tử tù)
3546: Ba năm bốn cháu
5505: Năm năm không ngủ
2306: Hai bà cháu
7777: Thất học, thất tình, thất nghiệp, thất đức
1111: 4 cây đèn cầy
1314: Trọn đời trọn kiếp
5031: Anh ko nhớ em
9898: Có tiền có tật
2412: 24 tháng 12 Noel
1920: Nhất chín nhì bù

Số 0
0102 hoặc 1102 = có 1 không có 2
0404 = không chết không chết
0378 = phong ba bão táp (dân đua xe hay thích biễn số này)
0159 = 1 năm làm chín năm ăn

Số 1
1111 = tứ quý
1234 = số tiến
1102 = độc nhất vô nhị
1204 = một hai không chết = nhất quyết không chết
1122 = một là một hai là hai
1655 = có lộc nằm hưởng
1536 = mỗi năm ba cháu
1629 = 1 sống 2 chết
1518 = mỗi năm một phát(làm ăn càng ngày càng phát)

Số 2
2222 = tứ quý
2828 = mãi phát mãi phát
2345= số tiến
2828 = mãi phát mãi phát
2204 = mãi mãi bất tử
2205 = mãi mãi ko ngủ(luôn tỉnh táo khi lái xe)

Số 3
3333 = tứ quý
3456 = số tiến – bạn bè nể sợ
3838 = 2 ông địa = tài phát tài phát
3939 = 2 ông thần tài nhỏ = tài lâu tài lâu
3883 = Tài Phát Phát Tài
3806 = bà tám không xấu
3888 = ?
3535 = Dê xồm
3131 = tài nhất tài nhất

số 4
4444 = tứ quý
4567 = số tiến
4078 = bốn mùa kô thất bát
4953 = bốn chín chưa qua năm ba đã tới
4555 = 4 gói 555
4404 = tự tử không chết

Số 5
5555 = tứ quý
5678 = số tiến
5599 = ?
5508= 5 năm ko tắm
5959 = ngủ hoài hổng dậy
5508 = năm năm không tắm(đeo biển này rồi ko cần fải “rửa xe” )
5168 = Ngủ nhất định phát (tui đang phát lộc)
5545 = năm năm chết đói( chết đói năm 45 )

số 6
6666 = tứ quý
6868 = Lộc phát – lộc phát (Bùi Tiến Dũng có biễn số này nhất Hà Nội ai cũng muốn nó lắm)
6688 = lộc lộc phát phát
6789 = san bằng tất cả
6969 = *** hí hí!
6677 = xấu xấu bẩn bẩn
6422 = Lộc đến nhà bác rồi nằm chết ở đó luôn mãi mãi
6336 = ?
6363 = Lộc tài Lộc Tài

số 7
7777 = tứ quý = tứ thất
7979 = 2 ông thần tài
7778 = phất phất phất phát = tam thất nhất phát
7998 = ?
7898 = ?
7879 = ?
7227 = thất mãi mãi thất
7168 = Ra đường là phát (lăn bánh là có tiền)

số 8
8888 = tứ quý = toàn phát
8686 = phát lộc phát lộc
8668 = phát lộc lộc phát
8688 = Phát lộc phát phát
8338 = Phát Tài Tài Phát
8583 = Tám năm tám bà
8778 = ?
8681 = phát lộc phát một

số 9
9999 = tứ quý = trường sinh bất lão = tứ cửu – cứu tử – đi va đập thoải mái mà ko chết

Phân Tích Ý nghĩa của sim số đẹp:

*Số 1 là tượng trưng cho đỉnh cao tối thượng, độc nhất không còn ai nữa, và con người ít ai giữ vị trí này lâu dài vì nó quá đơn độc (một mình) bởi chúng ta không phải là thần thánh, chỉ có thần thánh mới có thể nắm giữ vị trí này mãi mãi.

*Số 2 là sự tượng trưng cho một cặp, một đôi, một con số hạnh phúc (song hỷ), là tượng trưng cho sự cân bằng âm dương kết hợp tạo thành thái lưu hay là nguồn gốc của vạn vật.

*Số 3 là con số vững chắc, nó vững như kiềng 3 chân ấy, Người Trung Quốc có câu “3 với 3 là mãi mãi “ (bất tận) và là biểu tượng của sự trường thọ.
Trong cách phát âm của nguời Trung Quốc, số 4 giống như chữ “tử” (chết). Vì thế sự kết hợp này không được tốt đẹp lắm.

*Số 5 tượng trương cho danh dự, uy quyền, quyền lực. Nó đuợc hiểu là 5 ngọn núi linh thiêng của Trung Quốc. Vì thế là sự hy vọng, trường thọ và bất diệt.

*Số 6 là gấp đôi của số 3 và như thế là điềm lành thuận lợi, không những thế, trong cách đọc của hán nôm, số 6 đồng âm với Lộc, vì vậy số sáu còn là biểu tưởng của Lộc, là tiền lộc, vàng lộc.

*Số 7 là con số có sức mạnh kỳ diệu, nó là 7 sao và cùng gươm 7 sao dùng trong nghi lễ đạo Lão, tượng trưng cho sức mạnh, đẩy lùi ma quỷ, số 7 được ban cho một sức mạnh kỳ bí bất khả xâm phạm.

*Số 8 là tám điểm bất tử trong đạo Lão và bát chánh trong phật giáo nó được hiểu như một con số phát, tự sinh, tự nhân.

*Tiếng Trung Quốc số 9 đồng âm với từ “trường thọ và may mắn” là con số chính, hạnh phúc an lành và thuận lợi.